PCI &RUBJPY | Rub Nga đối với Yên Nhật | IFCM Việt Nam
IFC Markets Online CFD Broker

Giao dịch Rub Nga đối với Yên Nhật

Rub Nga đối với Yên Nhật Đầu tư

Loại:

PCI

Dụng cụ : &RUBJPY

Thử giao dịch của mình

0
Đòn bẫy 1:100
Ký quỹ 1000
Cách tính
Trạng thái: Đóng Trực tuyến
Thay đổi:
Giá đóng trước
Giá mở
Hôm nay, cao
Hôm nay, min.

Rub Nga đối với Yên Nhật Miêu tả

Dụng cụ tổng hợp cá nhân «&RUBJPY» phản ánh biến động giá của đồng Rúp Nga so với Yên Nhật. Phần cơ bản của dụng cụ là 1 Rúp Nga, còn phần định giá là 1 Yên Nhật. Phần trăm các tài sản trong một dụng cụ được tính theo trích giá của tài sản trong ngày thành lập dụng cụ đó.

Dụng cụ giao dịch &RUBJPY dùng để phân tích và giao dịch cặp ngoại tệ cross Rúp Nga và Yên Nhật. Biến động tỉ giá của cặp này là một chỉ số quan trọng trên thị trường ngoại hối của hai đối tác giao dịch Nga và Nhật Bản.

Bắt đầu giao dịch cùng IFC Markets

Thiết lập bởi chuyên nghiệp làm cho chuyên nghiệp
Dùng tất cả dụng cụ để phân tích và giao dịch
Chỉ có tại IFC Markets

Cấu trúc

Thông số

Trading hours

Ứng dụng

Cấu trúc

Cấu trúc PCI và khối lượng
Bảng thông tin
&RUBJPYTài sảnKhối lượng / 1 PCIPhần trămKhối lượng (USD) / 1 PCIĐơn vị tính
Phần gốc1RUB1.00000.0000.0200RUB
Phần trích dẫn1JPY1.0000.00000.0100JPY

Thông số

Điều kiện giao dịch PCI
Bảng thông tin
Khối lượng Vol để tính phí Swap và giá của 1 điểm
100000
Giá 1 điểm
0.00001
Tiền bảo đảm USD cho khối lượng Vol và đòn bẩy 1:100
17.38 USD
Ngày thành lập
2014-11-21
StandardBeginnerDemo
Spread cố định tính bằng điểm
Spread nổi
tính bằng pip
Khoảng cách lệnh tính bằng điểm
Swap tính bằng điểm (Mua/Bán)
Khối lượng
có sẵn
Giá trị của 1 điểm pip tính bằng USD cho khối lượng Vol

Trading hours

Thời gian giao dịch chính PCI
NgàyGiờ máy chủVùng giờ giao dịch địa phương
Thứ 2 00:00 — 24:0000:00 — 24:00
Thứ 300:00 — 24:0000:00 — 24:00
Thứ 400:00 — 24:0000:00 — 24:00
Thứ 500:00 — 24:0000:00 — 24:00
Thứ 600:00 — 22:0000:00 — 22:00

Ứng dụng

Áp dụng giao dịch PCI như nào?

Dụng cụ giao dịch cá nhân &RUBJPY có thể dùng để giao dịch và phân tích biến động tỉ giá Rub Nga đối với Yên Nhật, cũng có thể dùng để phân tích so sánh dài hạn biến động tỉ giá các đồng tiền chính trên thế giới so với đồng Yên Nhật. Ví dụ, trong NetTradeX dựng biểu đồ phần trăm của 5 ngoại tệ (EUR, USD, AUD, RUB, TRY) đối với Yên Nhật (hình 1), có thể thấy, trong 4 năm gần đây tỉ giá USD/JPY tăng mạnh nhất (tăng 40%), còn đồng Lira Thổ Nhĩ Kỳ và Rúp Nga mất giá so với Yên Nhật. Trong đó, vào năm 2014 tỉ giá RUB/JPY giảm, còn TRY/JPY tăng.

Rub Nga đối với Yên Nhật
Khối lượng tối đa (USD) cho phần gốc và phàn trích giá = 100000.00 ; 100000.00 .

Để giao dịch dụng cụ tổng hợp cá nhân PCI đặc biệt của IFC Markets, bạn cần mở tài khoản giao dịch miễn phí và tải phần mềm NetTradeX.

Close support
Call to Skype Call to WhatsApp Call to telegram Call Back Call to messenger