- Giao dịch
- Thông số dụng cụ
- Thư viện dụng cụ synthetic
- index ngoại tệ châu Âu Đầu tư
Giao dịch Euro/ngoại tệ
Euro/ngoại tệ Miêu tả
Index ngoại tệ đùng để phân tích và giao dịch ngoại tệ chính EUR đối với các ngoại tệ Forex khác. Chúng tôi dùng các ngoại tệ có thanh khoản cao như: EUR, USD, JPY, AUD, CHF, CAD làm Indicator cho thị trường.
Lợi thế
a- Phản ứng của index sau các sự kiện lớn tại châu Âu sẽ rất rõ nét và ổn định;
- Index hình thành kênh giao dịch ổn định và dễ hiệu cho giao dịch dài hạn;
- Phản ứng của Index đối với các sự kiện đến từ nước khác sẽ thấp. Điều này cho phép loại bỏ các dao động nhỏ từ trend.
Cơ sở lý thuyết về Index bạn có thể tìm trong mục "Áp dụng".
Cấu trúc
Thông số
Trading hours
Cấu trúc
&EUR_Index | № | Tài sản | Khối lượng / 1 PCI | Phần trăm | Khối lượng (USD) / 1 PCI | Đơn vị tính |
---|---|---|---|---|---|---|
Phần gốc | 1 | EUR | 778.6039 | 100.000 | 1000.0000 | EUR |
Phần trích dẫn | 1 | USD | 43.500 | 4.3500 | 43.5000 | USD |
2 | JPY | 19811.427 | 18.2000 | 182.0000 | JPY | |
3 | GBP | 115.200 | 18.8000 | 188.0000 | GBP | |
4 | CHF | 180.353 | 19.2000 | 192.0000 | CHF | |
5 | AUD | 221.509 | 19.8000 | 198.0000 | AUD | |
6 | CAD | 215.170 | 19.6500 | 196.5000 | CAD |
Thông số
Standard | Beginner | Demo | |
---|---|---|---|
Spread cố định tính bằng điểm | |||
Spread nổi tính bằng pip | |||
Khoảng cách lệnh tính bằng điểm | |||
Swap tính bằng điểm (Mua/Bán) | |||
Khối lượng có sẵn | |||
Giá trị của 1 điểm pip tính bằng USD cho khối lượng Vol |
Trading hours
Ngày | Giờ máy chủ | Vùng giờ giao dịch địa phương |
Thứ 2 | 00:00 — 24:00 | 00:00 — 24:00 |
Thứ 3 | 00:00 — 24:00 | 00:00 — 24:00 |
Thứ 4 | 00:00 — 24:00 | 00:00 — 24:00 |
Thứ 5 | 00:00 — 24:00 | 00:00 — 24:00 |
Thứ 6 | 00:00 — 22:00 | 00:00 — 22:00 |
Saturday | — | — |
Chủ nhật | — | — |
Để giao dịch dụng cụ tổng hợp cá nhân PCI đặc biệt của IFC Markets, bạn cần mở tài khoản giao dịch miễn phí và tải phần mềm NetTradeX.