Giao dịch Chỉ số NIKKEI 225 CFD
Giao dịch Nikkei
Loại:Indices
Quốc gia:Chứng khoán
Nhóm:Châu Á và Thái Bình Dương
NIKKEI Điều kiện giao dịch
Thông số | Standard-Fixed & Floating | Beginner-Fixed & Floating | Demo-Fixed & Floating |
---|---|---|---|
Spread cố định tính bằng điểm | 300 | 300 | 300 |
Spread nổi tính bằng pip | 300 | 300 | 150 |
Khoảng cách lệnh tính bằng điểm | 300 | 300 | 300 |
Swap (Mua/Bán) | -2000.49 / -2549.64 JPY per 1000 contract | -2000.49 / -2549.64 JPY per 1000 contract | -2000.49 / -2549.64 JPY per 1000 contract |
Số | 0.1 | 0.1 | 0.1 |
Khối lượng có sẵn | >=100.00 contract | 1.00 – 1000.00 contract | >=1.00 contract |
Số | -/- | -/- | -/- |
Giá trị 1 pip với khối lượng 1 CONTRACT | 0.1 JPY | 0.1 JPY | 0.1 JPY |
Giao dịch CFD index và sử dụng mọi lợi thế giao dịch với IFC Markets
- Giá CFD index không kỳ hạn được tính liên tục trên cơ sở các futures gần nhất có thanh khoản cao, theo công thức đặc biệt
- Phần mềm giao dịch NetTradeX
- Phần mềm giao dịch MetaTrader 4 và MetaTrader 5
- Thiết lập dụng cụ cá nhân từ ngoại tệ hoặc dụng cụ khác để phát chiển chiến lược giao dịch cùng phương pháp Portfolio Quoting with ∞ cơ hội.
- Chọn ra cho mình dụng cụ Syntetic có sẵn của chuyên gia chúng tôi, trong thư viện dụng cụ Synthetic
- Chúng tôi cung cấp giao dịch các chỉ số chứng khoán hàng đầu thế giới: DJI, SP500, Nd100, DE 30, FR 40, GB 100, NIKKEI, AU200, HK50 và dollar Mỹ.
Thời gian giao dịch Nikkei
Nikkei (225) vs Japanese Yen
Chỉ số Nikkei Stock Average bao gồm 225 cổ phiếu niêm yết trên thị trường chứng khoán Tokyo theo phương pháp giá trọng. Lịch sử chỉ số bắt đầu vào năm 1950. CFD Chỉ số Nikkei được giao dịch bằng đồng yen Nhật Bản.