Giao dịch Chỉ số Chứng Khoán Đức CFD
DE30 Điều kiện giao dịch
Thông số | Standard-Fixed & Floating | Beginner-Fixed & Floating | Demo-Fixed & Floating |
---|---|---|---|
Spread cố định tính bằng điểm | 600 | 600 | 600 |
Spread nổi tính bằng pip | 600 | 600 | 300 |
Khoảng cách lệnh tính bằng điểm | 600 | 600 | 600 |
Swap (Mua/Bán) | -10.10 / -13.97 EUR per 10 contract | -10.10 / -13.97 EUR per 10 contract | -10.10 / -13.97 EUR per 10 contract |
Số | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
Khối lượng có sẵn | >=1.00 contract | 0.01 – 10.00 contract | >=0.01 contract |
Số | -/- | -/- | -/- |
Giá trị 1 pip với khối lượng 1 CONTRACT | 0.01 EUR | 0.01 EUR | 0.01 EUR |
Giao dịch CFD index và sử dụng mọi lợi thế giao dịch với IFC Markets
- Giá CFD index không kỳ hạn được tính liên tục trên cơ sở các futures gần nhất có thanh khoản cao, theo công thức đặc biệt
- Phần mềm giao dịch NetTradeX
- Phần mềm giao dịch MetaTrader 4 và MetaTrader 5
- Thiết lập dụng cụ cá nhân từ ngoại tệ hoặc dụng cụ khác để phát chiển chiến lược giao dịch cùng phương pháp Portfolio Quoting with ∞ cơ hội.
- Chọn ra cho mình dụng cụ Syntetic có sẵn của chuyên gia chúng tôi, trong thư viện dụng cụ Synthetic
- Chúng tôi cung cấp giao dịch các chỉ số chứng khoán hàng đầu thế giới: DJI, SP500, Nd100, DE 30, FR 40, GB 100, NIKKEI, AU200, HK50 và dollar Mỹ.
Thời gian giao dịch DAX 30
Chỉ số chứng khoán Đức đối với đồng EUR
DE 30 — chỉ số chứng khoán Đức, được thiết lập giống chỉ số Deutscher Aktienindex (với danh sách và trọng lượng phổ thông). Chỉ số được tính như tổng giá trị trung bình theo giá cổ phiếu của 30 tập đoàn Đức (trong đấy chỉ tính giá cổ phiếu được giao dịch tự do). Chỉ số này bao gồm cả cổ túc của cổ phiếu, như vậy phản ánh được đầy đủ lợi nhuận của chủ cổ phiếu. Điểm khởi điêm của chỉ số được tính từ ngày 30.12.1987 — trong thời điểm đấy chỉ số bằng 1000. Cổ phiếu bao gồm trong chỉ sổ chiếm 80% của doanh thu của chứng khoán và hiển thị tình trạng của chứng khoán Đức rất rõ ràng. Ở công ty IFC Markets chỉ số này được tạo với không có thời gian hết hạn.